Ống gen co nhiệt trung thế 24KV - SHRINKABLE TUBE

Liên hệ

Lượt xem: 850

Tên sản phẩm: Ống co nhiệt trung thế, điện áp sử dụng: 3.3kV-24kV
Kích thước: Phi 16, 25, 30, 40, 50, 65, 75, 85, 100, 120, 150, 180, 205, 250.
Màu sắc: Đỏ nâu
Nhãn hiệu/Xuất xứ: GALA/ Ấn Độ
Bảo hành: 12 tháng

Liên hệ

Ống gen co nhiệt là gì?
Ống co nhiệt là gì? Ống co nhiệt hay có tên gọi khác là ống gen co nhiệt, gen co nhiệt, dây co nhiệt hay ống gen chịu nhiệt là một sản phẩm có đặc tính giống như bộ phận cảm biến nhiệt, khi gặp nhiệt độ giới hạn khoảng 90-125 °C nó sẽ co lại để bảo vệ các vật liệu nó bao bọc như mối hàn, đầu nối cáp điện, thanh cái đồng, dây điện.

Vì vậy, ống co nhiệt còn thường có những tên gọi như sau: gen nhiệt, ống gen nhiệt, gen chịu nhiệt, dây gen co nhiệt, dây co nhiệt, ống co nhiệt chống cháy, dây gen nhiệt.

Ống co nhiệt tiếng anh là gì
Ống co nhiệt tiếng anh là SHRINKABLE TUBE. Ống co nhiệt trung thế tiếng anh là SHRINKABLE TUBE (MV).
Ống co nhiệt trung thế GALA 24kV là gì?
Ống co nhiệt trung thế GALA có điện áp lên tới 24kV, có mã sản phẩm là GMB được làm bằng vật liệu có tên Polyolefin liên kết chéo đặc biệt hay còn gọi là Polyolefin lưu hóa.

Thông tin chung về Ống co nhiệt trung thế GALA 24kV:

Tỷ lệ co nhỏ 2: 1, 3: 1, 4: 1, 5.6: 1 và 6: 1.
Nhiệt độ co khoảng 90°C-125°C, nhiệt độ hoạt động từ -55°C đến 135°C.
Kích thước đường kính ống gen co nhiệt trung thế nằm trong dải từ 1 vài mm -> 250mm.
Màu tiêu chuẩn đối với ống co ngót nhiệt trung thế là màu Đỏ nâu.
Ống gen chịu nhiệt đáp ứng tiêu chuẩn UL/ CSA, SAE-AMS-DTL-23053/5 Class 1, 2 & 3.
Vật liệu sản xuất ống co ngót nhiệt hạ thế GSC có khả năng cách nhiệt, chống cháy cao, rất linh hoạt.
Khả năng cơ tính, hóa học, cách điện tuyệt vời, chống chịu được sự phân tách cao, chịu được dung môi tốt và tính năng chống phóng điện bề mặt, chống mài mòn vượt trội và đặc biệt tuân thủ tiêu tiêu chuẩn bảo vệ môi trường RoHS.
Các ống gen nhiệt thu nhỏ dễ dàng với các phương pháp tiêu chuẩn ngành, tạo thành bề mặt cách điện hấp dẫn thẩm mỹ.
Nhãn hiệu/ Xuất xứ: GALA / Ấn Độ
Đặc tính, lợi ích của Ống co nhiệt trung thế GMB 24kV:
Giảm khoảng hở, giữ sạch bề mặt thanh cái
Ngăn chặn sự ăn mòn cơ khí của Acid, alkali, muối…
Giải quyết vấn đề khoảng cách cách điện giữa các thanh cái trong hệ thống dẫn điện
Chậm cháy, cháy không sản sinh khí độc.
Độ bền điện môi cao
Linh hoạt trong sử dụng, bọc đoạn thẳng, góc không bị nhăn.
Điện áp sử dụng: trung thế GMB 3kV-24kV
Có khả năng chống tia UV và yếu tố thời tiết
Có khả năng chống cháy và cháy chậm tốt

 

 

Mã hàng Đường kính ống trước khi co (mm) Đường kính ống sau khi co (mm) Tiêu chuẩn đóng gói (Mét/ Cuộn)
GMB 16/6 16 6 25
GMB 25/8 25 8 25
GMB 30/12 30 12 25
GMB 40/16 40 16 25
GMB 50/20 50 20 25
GMB 65/25 65 25 25
GMB 75/28 75 28 25
GMB 85/32 85 32 25
GMB 100/38 100 38 25
GMB 120/45 120 45 15
GMB 150/60 150 60 15
GMB 180/70 180 70 15
GMB 205/85 205 85 15
GMB 250/120 250 120 15
TEST DESCRIPTION RECORDED VALUE TEST METHOD
Physical    
Tensile Strength 12 N/mm2 (MPA)(min.) ASTM D638
Ultimate Elongation 300% (Min.) ASTM D638
Water Absorption 0.5 % (max.) ASTM D570
Density 1.20 ± 0.2 gm/cm3 ASTM D792
Hardness 45 ? 10 Shore D ASTM D2240
Thermal    
Accelerated Ageing (120oC for 500 Hrs) ASTM D2671
Tensile Strength 10 N/mm2 (Mpa) (min.) ASTM D 638
Ultimate Elongation 250%(Min.) ASTM D638
Low temperature Flexibility (-40oC for 4 Hrs.) No Cracking ASTM D2671
Heat Shock (250oC for 30 Min.) No Cracking or flowing ESI 09-11
Shrink Temperature 125oC IEC 216
Continuous Temperature limit -40oC to + 110oC IEC 216
Electrical    
Dielectric Strength 22 KV/mm. (Min.) ASTM D149
Volume Resistivity 1 x 1014 Ohm.cm(min.) ASTM D257
Dielectric Constant 5 (Max.) ASTM D150
Resistant to track & erosion No Tracking, erosion or flame failure upto 3.25 KV for 20 min. ASTM D230

Thông tin liên hệ

- Hotline: 0979.001.393

- Zalo: 0979.001.393

- Line: 0979.001.393

- Vber: 0979.001.393

- Wechat: 0979.001.393

- Whatapp: 0979.001.393

- Email: electric.thietbidien@gmail.com

Giao hàng

- Từ 1-3 ngày

- Hàng đặt kiểm tra thông tin NCC

Hình thức thanh toán

- Tiền mặt

- Chuyển khoản

- Thanh toán khi nhận hàng (COD)

Sản phẩm liên quan